Click to enlarge

Thuốc Mozoly 5 - Điều trị ợ nóng, buồn nôn, trào ngược dạ dày

Đánh giá sản phẩm
4.5/5
2 Lượt xem
Giá bán: Liên Hệ
Freeship đơn hàng trên 500.000đ
Cam kết sách chính hãng
Giao hàng 1-2 giờ một số quận khu vực nội thành Hà Nội (T2-T7)

Gợi ý cho bạn

Có thể bạn quan tâm

Thông tin tổng quan

Thông số sản phẩm

Thương hiệu:
Model Number:

Mô tả chi tiết

Một vài triệu chứng của bệnh trào ngược dạ dày thực quản

Trào ngược dạ dày thực quản (GERD) là một tình trạng phổ biến, xảy ra khi axit dạ dày trào ngược lên thực quản, gây ra nhiều triệu chứng khó chịu.

Dưới đây là một số triệu chứng thường gặp:

  • Ợ nóng: Cảm giác nóng rát ở ngực, thường lan lên cổ và họng, đặc biệt sau khi ăn hoặc nằm xuống.

  • Ợ chua: Vị chua hoặc đắng trong miệng do axit dạ dày trào ngược.

  • Khó nuốt: Cảm giác vướng mắc hoặc khó nuốt thức ăn.

  • Đau ngực: Đôi khi, trào ngược dạ dày có thể gây ra đau ngực, dễ nhầm lẫn với đau tim.

  • Ho mãn tính: Axit trào ngược có thể kích thích đường hô hấp, gây ra ho kéo dài.

  • Khàn giọng: Axit có thể làm tổn thương dây thanh quản, gây khàn giọng, đặc biệt vào buổi sáng.

  • Buồn nôn và nôn: Trong một số trường hợp, trào ngược dạ dày có thể gây buồn nôn hoặc nôn.

  • Đau họng: Cảm giác đau rát hoặc khó chịu ở họng.

  • Hôi miệng: Axit trào ngược có thể gây hôi miệng do vi khuẩn phát triển quá mức.

  • Khó ngủ: Cảm giác khó chịu do trào ngược có thể gây khó ngủ hoặc mất ngủ.

Thành phần của Mozoly 5

Bảng thành phần

  • Dược chất: Mosaprid Citrat Dihydrat tương đương với Mosaprid Citrat 5mg.

  • Tá dược: Lactose, natri starch glycolat, hydroxy propyl methyl cellulose (5cps), cellulose vi tinh thể, natri croscarmellose, bột talc tinh khiết, magnesi stearat, opadry màu xanh lá cây (21S51071).

Dược động học

Hấp thu

  • Thuốc hấp thu tốt qua đường uống

Phân bố

  • Nồng độ trung bình trong huyết tương của Mosaprid đạt được đỉnh 0,5 - 1h sau liều uống đơn 5, 10, 20 và 40mg.

  • Các đỉnh trong huyết tương đạt được với các giá trị theo thứ tự 25,1, 51,2, 157,8 và 280,6ng/ml. Cmax và AUC tăng theo liều, chỉ rõ dược động học tuyến tính của Mosaprid lên đến 40mg

Chuyển hóa

  • Cmax của M-l, một chất chuyển hóa des-4-fluorobenzyl, chiếm 1/6 của chất chuyển hóa dưới dạng không đổi.

Thải trừ

  • Thời gian bán hủy là 1,4 - 2,0 giờ

  • Phần Mosaprid không đổi được bài tiết qua đường tiết niệu và M-l suốt 48 giờ sau liều đơn chiếm theo thứ tự 0,1 - 0,4% và 7,0 - 11,0% liều.

  • Không có thay đổi đáng kể về thuộc tính nồng độ thuốc trong huyết tương - thời gian và việc thải qua đường tiết niệu giữa các đơn liều và đa liều, chỉ rõ rằng dược động học của Mosaprid ở người không bị thay đổi bởi việc dùng đa liều.

Dược lực học

Nhóm dược lý: Mosaprid là một dẫn xuất benzamide thay thế với các đặc tính tăng cường vận động dạ dày, do đó tăng cường nhu động dạ dày ruột và làm rỗng dạ dày.

Cơ chế tác dụng:

  • Thuốc này là một thuốc đối vận thụ thể 5-HT chọn lọc. Người ta tin tưởng rằng thuốc này kích thích các thụ thể 5-HT trong đám rối thần kinh tiêu hóa, và việc này làm tăng việc phóng thích acetylcholin, dẫn đến việc tăng nhu động dạ dày - ruột và tăng việc làm rỗng dạ dày.

Liều dùng - cách dùng của Mozoly 5

Liều dùng

  • Đối với người trưởng thành: dùng mỗi lần 1 viên (5mg Mosaprid Citrat) ngày 3 lần

Cách dùng

  • Thuốc dùng đường uống, có thể uống trước hay sau bữa ăn.

Xử trí khi quá liều

Triệu chứng

  • Chưa có dữ liệu về việc báo cáo triệu chứng liên quan đến quá liều Mozoly 5.

Xử trí

  • Trong trường hợp cần thiết, nên tới cơ sở y tế gần nhất để được xử lý kịp thời.

Xử trí khi quên liều

  • Hãy uống khi nhớ ra. Nếu thời gian gần với lần dùng thuốc tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và hãy dùng liều tiếp theo vào thời gian thường lệ. Không dùng liều gấp đôi để bù vào liều đã quên.

Chỉ định của Mozoly 5

  • Mozoly 5 được chỉ định để điều trị các triệu chứng về đường tiêu hóa (ợ nóng, buồn nôn/nôn) liên quan đến bệnh trào ngược dạ dày thực quản.

Đối tượng sử dụng

  • Người gặp các triệu chứng buồn nôn, nôn, ợ chua, ợ nóng.

Phụ nữ có thai

  • Chi sử dụng thuốc này cho phụ nữ mang thai khi lợi ích điều trị vượt trội hơn nguy cơ có thể có (chưa xác định độ an toàn của thuốc ở phụ nữ mang thai và cho con bú).

Phụ nữ cho con bú

  • Tránh chỉ định thuốc này cho phụ nữ đang cho con bú. Nếu cần thiết điều trị, người mẹ nên ngưng cho con bú trong thời gian điều trị (nghiên cứu ở thỏ cho thấy thuốc này tiết qua sữa).

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có các báo cáo về tác động của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Các phản ứng phụ quan sát được ở 40 trong số 998 bệnh nhân (4%) trong các thử nghiệm lâm sàng. Các phản ứng chủ yếu là tiêu chảy phân lỏng (1,8%), khô miệng (0,5%), suy nhược (0,3%) vân vân. Các giá trị bất thường quan sát được trong phòng thí nghiệm là 30 trong số 792 (3,8%) trường hợp và bao gồm trường hợp tăng eosinophil (1,1%), triglycerid (1,0%), GOT, GPT, ALP và y-GTP (mỗi trường hợp 0,4%).

  • Thông báo cho Bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

Nên thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc sau đây:

  • Các thuốc kháng giao cảm (Atropin Sulphat Butylscopolamin Bromid): do tác động làm tăng nhu động ruột của thuốc này đã được kích hoạt bởi sự hoạt hóa hệ giao cảm, nên việc dùng đồng thời các thuốc đối kháng hệ giao cảm có thể làm giảm hiệu quả của thuốc này.

Thận trọng

  • Thận trọng: nếu không đạt hiệu quả điều trị sau hai tuần, thì nên ngừng điều trị.

  • Sử dụng ở trẻ em: không an toàn cho trẻ dưới 13 tuổi.

  • Sử dụng ở người lớn tuổi: cần xem xét cẩn thận ở bệnh nhân lớn tuổi. Bất cứ phản ứng ngoại ý nào cũng được điều trị thích hợp, như giảm liều điều trị.

Chống chỉ định

Chống chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Mosaprid hoặc bất cứ tá dược nào của thuốc.

Bảo quản

Bảo quản dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

Cadila Pharmaceuticals Ltd.
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

HỒ SƠ CÔNG TY

Tên công ty:
Mã số thuế:
Địa chỉ đăng ký kinh doanh:

Nhận miễn phí báo giá từ nhiều nhà bán hàng

  • Cho chúng tôi biết
    Bạn cần gì

  • Nhận báo giá
    từ người bán hàng

  • Thỏa thuận
    để chốt giao dịch

Để Lại Yêu Cầu Của Bạn

Sản phẩm cùng nhà cung cấp