Click to enlarge

Thuốc Hiteen Gel - Điều trị mụn tuýp 10g

Đánh giá sản phẩm
4.5/5
5 Lượt xem

50,000 đ

Lấy giá sỉ

Số lượng đặt mua:

Freeship đơn hàng trên 500.000đ
Cam kết sách chính hãng
Giao hàng 1-2 giờ một số quận khu vực nội thành Hà Nội (T2-T7)
Số lượng 0
0 đ

Thời gian xử lý: tương tác trực tiếp nhà cung cấp

Thời gian ship hàng: 2-5 ngày

Gợi ý cho bạn

Thông tin tổng quan

Thông số sản phẩm

Thương hiệu:
Model Number:

Mô tả chi tiết

Những nguyên nhân phổ biến dẫn đến sự hình thành của mụn trứng cá

Mụn trứng cá, còn được gọi là mụn đỏ viêm, là một vấn đề da phổ biến mà nhiều người trẻ tuổi phải đối mặt. Đặc điểm chính của mụn trứng cá là sự xuất hiện của các nốt mụn đỏ, viêm nhiễm xung quanh lỗ chân lông, thường đi kèm với mụn mủ trắng hoặc đen.

Những nguyên nhân phổ biến dẫn đến sự hình thành của mụn trứng cá bao gồm:

  • Sự tăng sản xuất dầu trên da là một trong những nguyên nhân chính gây ra mụn trứng cá. Khi tuyến dầu tăng sản xuất dầu, dầu dễ bị tắc nghẽn trong lỗ chân lông, tạo điều kiện lý tưởng cho vi khuẩn gây mụn phát triển.
  • Bụi bẩn, tế bào da chết và dầu tiết ra có thể làm tắc nghẽn lỗ chân lông khiến dầu và vi khuẩn có thể tích tụ và gây ra sự viêm nhiễm, dẫn đến mụn trứng cá.
  • Sự thay đổi hormone trong cơ thể, như trong tuổi dậy thì, chu kỳ kinh nguyệt, hoặc sự biến đổi hormone khác, có thể gây ra tăng sản xuất dầu da và kích thích sự phát triển của mụn trứng cá.
  • Stress cũng góp phần kích thích tuyến dầu sản xuất dầu nhiều hơn.
  • Các sản phẩm chăm sóc da không phù hợp với loại da cũng làm tăng cơ hội gặp mụn trứng cá.

Mua ngay Hiteen Gel chính hãng tại Pharmart.vn

Mua ngay Hiteen Gel chính hãng tại Pharmart.vn

Thành phần của Hiteen Gel tuýp 10g

  • Tretinoin 5mg
  • Erythromycin 800mg

Phân tích tác dụng từng thành phần

  • Tretinoin: Tretinoin là một dạng của axit retinoic. Chất này giúp thúc đẩy quá trình quá trình tăng sinh tế bào , kìm hãm sự hình thành keratin. Từ đó dễ dàng loại bỏ nhân trứng cá và các vi u nang. Bên cạnh đó, thuốc còn giúp gia tăng khả năng thấm của thành nang với các tác nhân đáp ứng với các kích ứng của viêm.
  • Erythromycin: Erythromycin là một loại kháng sinh thuộc nhóm macrolid, được sử dụng phổ biến trong điều trị các vấn đề da liên quan đến vi khuẩn, bao gồm mụn trứng cá. Thuốc có khả năng ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn trên da, đặc biệt là các loại vi khuẩn gây ra viêm nhiễm và mụn. Nhờ đó, erythromycin giúp làm giảm sự viêm nhiễm và ngăn chặn sự hình thành của mụn, cải thiện tình trạng da.

Liều dùng - cách dùng của Hiteen Gel tuýp 10g

Liều dùng: Liều thông thường: 1 lần/ngày vào buổi tối lên vùng da bị mụn. Phụ thuộc vào mức độ đáp ứng của da với thuốc có thể thay đổi cho phù hợp.

Cách dùng:

  • Rửa sạch tay bằng xà phòng trước và sau khi thoa thuốc.
  • Đảm bảo vùng da bị bệnh đã được rửa sạch và lau khô kĩ
  • Thoa thuốc lên vùng da bị bệnh 1 lần vào buổi tối một lượng bằng hạt đậu cho đến khi thuốc thấm vào da hoàn toàn.

Xử trí khi quá liều: Theo thống kê hiện tại, chưa có báo cáo về các tình trạng quá liều xảy ra khi dùng HiteenGel.

Xử trí khi quên liều: Thoa thuốc vào vào buổi tối tiếp theo.

Chỉ định của Hiteen Gel tuýp 10g

  • Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn trên da, giúp giảm viêm nhiễm và ngăn chặn sự hình thành của mụn, giúp làm giảm khó chịu và cải thiện tình trạng da tổn thương.
  • Thúc đẩy quá trình quá trình tăng sinh tế bào , kìm hãm sự hình thành keratin, gia tăng khả năng thấm của thành nang với các tác nhân đáp ứng với các kích ứng của viêm.

Hiteen Gel là sự kết hợp hoàn hảo giữa hai công dụng chính là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và tăng sinh tế bào

Hiteen Gel là sự kết hợp hoàn hảo giữa hai công dụng chính là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và tăng sinh tế bào

Đối tượng sử dụng

  • Điều trị giảm viêm và ngăn chặn các loại mụn trứng cá như mụn trứng cá dạng vi u nang, mụn trứng cá mủ sần, mụn trứng cá kết khối và mụn trứng cá do lạm dụng các thuốc corticoid, vitamin D, vitamin B12, isoniazid và các thuốc thuộc nhóm barbituric, brom, iod.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ: gặp chủ yếu trên da

  • Thường gặp: da khô, ngứa, tróc vảy da, nổi ban đỏ, phù nề, herpes
  • Ít gặp: sắc tố da bị tăng hoặc giảm phù thuộc vào từng đối tượng và tần suất sử dụng thuốc.
  • Hiếm gặp: viêm da do tiếp, nhạy cảm cao hơn với ánh nắng, dễ dàng bị kích thích ở với những điều kiện thời tiết khắc nghiệt

Tương tác thuốc

  • Khả năng tương tác với các thuốc sulfur, resorcinol, benzoyl peroxid, acid salicylic, clindamycin hoặc lincomycin do những thuốc này có cùng cơ chế kháng khuẩn giống với hoạt chất erythromycin là gắn vào tiểu đơn vị 50S hoặc là những chất có cùng tác dụng gây bạt sừng khiến da bị kích thích quá mức
  • Bệnh nhân đang sử dụng thuốc bạt sừng ở da chỉ nên sử dụng thuốc sau khi thuốc dùng trước đó không còn tác dụng.
  • Dùng chung với các chất như xà phòng có tính ăn da mạnh, chất tẩy rửa hoặc mỹ phẩm làm khô da, độ cồn cao, chất làm săn se da và kiềm cần thận trọng do có thể khiến da bị kích ứng mạnh.

Chống chỉ định

Chống chỉ định

  • Người có tiền sử mẫn cảm với thành phần trong thuốc này và các thuốc kháng sinh nhóm Macrolid.
  • Người có tiền sử gia đình mắc ung thư biểu mô da.
  • Người đang mắc chàm, lột da hoặc gãy xương.
  • Người đang bị cháy nắng cần phục hồi da hoàn toàn trước khi sử dụng sản phẩm.
  • Không sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai và phụ nữ đang cho con bú.
  • Người đang bị viêm cấp ở da, đặc biệt là vùng quanh miệng.

Thận trọng

  • Sử dụng quá nhiều thuốc trong một vùng da có thể gây kích ứng vùng da đó
  • Nhiều thí nghiệm trên chuột cho thấy thuốc làm tăng khả năng tạo khối u da dưới tác động của ánh sáng. Do đó, người dùng cần tránh tiếp xúc với ánh nắng trong khoảng thời gian dùng thuốc.
  • Thuốc có hoạt chất là kháng sinh nên cần chú ý đến độ nhạy cảm và thời gian dùng thuốc để tránh sự đề kháng của vi khuẩn.
  • Không sử dụng thuốc ở những vùng mỏng và nhạy cảm như mắt, góc mũi, miệng, niêm mạc và vùng da có nhiều nếp nhăn.
  • Thuốc chưa được kiểm chứng độ an toàn và hiệu quả cho trẻ em dưới 12 tuổi và người trên 65 tuổi.

Bảo quản

  • Sau khi sử dụng cần bỏ vào trong hộp kín
  • Tránh ánh sáng và nhiệt độ cao trên 30 độ C.

Nhà sản xuất

Công ty TNHH Phil Inter Pharma
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

HỒ SƠ CÔNG TY

Tên công ty:
Mã số thuế:
Địa chỉ đăng ký kinh doanh:

Nhận miễn phí báo giá từ nhiều nhà bán hàng

  • Cho chúng tôi biết
    Bạn cần gì

  • Nhận báo giá
    từ người bán hàng

  • Thỏa thuận
    để chốt giao dịch

Để Lại Yêu Cầu Của Bạn

Sản phẩm cùng nhà cung cấp