Click to enlarge

Thuốc Helinzole 20mg - Điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng

Đánh giá sản phẩm
4.5/5
4 Lượt xem
Giá bán: Liên Hệ
Freeship đơn hàng trên 500.000đ
Cam kết sách chính hãng
Giao hàng 1-2 giờ một số quận khu vực nội thành Hà Nội (T2-T7)

Gợi ý cho bạn

Có thể bạn quan tâm

Thông tin tổng quan

Thông số sản phẩm

Thương hiệu:
Model Number:

Mô tả chi tiết

Viêm dạ dày cấp tính là gì?

Viêm dạ dày cấp tính là tình trạng niêm mạc dạ dày bị viêm hoặc kích ứng đột ngột, gây ra những cơn đau dữ dội và kéo dài. Tình trạng này thường xuất hiện bất ngờ và có thể gây ra nhiều khó chịu trong cuộc sống hàng ngày. Nếu không được điều trị kịp thời, viêm dạ dày cấp tính có thể dẫn đến các biến chứng như:

  • Loét dạ dày: Tổn thương sâu hơn vào niêm mạc dạ dày.
  • Xuất huyết tiêu hóa: Chảy máu ở trong lòng dạ dày.
  • Thủng dạ dày: Tổn thương thủng qua thành dạ dày.

Thành phần của Thuốc Helinzole 20mg

  • Omeprazole 20mg
  • Tá dược vừa đủ

Phân tích thành phần

Omeprazole là hoạt chất thuộc nhóm PPI, có tác dụng ức chế enzym H+/K+ ATPase, ngăn chặn tiếp acid tại tế bào thành dạ dày và duy trì pH dạ dày ổn định, từ đó thúc đẩy quá trình lành viêm và loét.

Helinzole giúp giảm triệu chứng liên quan đến tăng acid và thúc đẩy làm lành vết loét

Helinzole giúp làm giảm các triệu chứng liên quan đến tăng acid dạ dày và thúc đẩy lành vết loét

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Helinzole 20mg

Liều dùng

Viêm do trào ngược thực quản, viêm loét dạ dày-tá tràng:

  • Uống 1 viên/lần/ngày, dùng trong 2 - 4 tuần tùy tình trạng bệnh.
  • Uống 2 viên/lần/ngày, trong 4 - 8 tuần nếu tình trạng viêm trầm trọng và không đáp ứng với thuốc khác.

Hội chứng Zollinger-Ellison:

  • Bắt đầu với liều 3 viên/lần/ngày.
  • Sau đó duy trì với liều 1-3 viên/lần x 1 - 2 lần/ngày.
  • Chia 2 lần/ngày nếu dùng liều trên 80mg.

Cách dùng

Dùng đường uống, uống nguyên viên, nên uống trước bữa ăn sáng hoặc tối và không dừng thuốc đột ngột.

Xử trí khi quá liều

  • Không nên sử dụng thuốc quá liều chỉ định do có thể gây ngộ độc hoặc dẫn đến tác dụng không mong muốn nghiêm trọng.
  • Nếu không may dùng quá liều Helinzole, đến trung tâm y tế gần nhất để được cấp cứu kịp thời.
  • Liều dùng đường uống an toàn cho người lớn là 160mg/lần.
  • Điều trị triệu chứng vì không có thuốc giải độc Helinzole đặc hiệu.

Xử trí khi quên liều

Nếu quên liều, uống ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục uống thuốc như lịch thường, chú ý không uống gấp đôi liều.

Mua ngay Helinzole chính hãng tại Pharmart.vn

Mua ngay Helinzole chính hãng tại Pharmart.vn

Chỉ định của Thuốc Helinzole 20mg

Helinzole có các công dụng chính sau:

  • Điều trị tình trạng viêm/loét dạ dày - tá tràng.
  • Viêm thực quản do trào ngược (GERD).
  • Điều trị hội chứng tăng tiết acid dạ dày bất thường - hội chứng Zollinger-Ellison

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn mắc các bệnh lý viêm/loét dạ dày-tá tràng.
  • Bệnh nhân trào ngược thực quản.
  • Bệnh nhân có nhu cầu kiểm soát tiết acid dạ dày do hội chứng Zollinger-Ellison.

Khuyến cáo

Tác dụng không mong muốn

Thường gặp

  • Toàn thân: Chóng mặt, nhức đầu, buồn ngủ.
  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, táo bón, chướng bụng, đau bụng.

Ít gặp

  • Thần kinh: Mất ngủ, mệt mỏi, chóng mặt, rối loạn cảm giác.
  • Da: Nổi mày đay, viêm da tróc vảy, phát ban đỏ, ngứa, phát ban không rõ ràng, nổi bóng nước.
  • Gan: Tăng Transaminase (tạm thời).

Hiếm gặp

  • Toàn thân: Phù ngoại biên, đổ mồ hôi, rụng tóc, viêm miệng và quá mẫn bao gồm phù mạch/sốc phản vệ.
  • Máu: Giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm toàn bộ các tế bào máu, giảm tiểu cầu, hạ natri máu.
  • Thần kinh: Lú lẫn có hồi phục, trầm cảm, kích động, ảo giác đặc biệt ở người cao tuổi và người bệnh nặng, mất điều hòa, rối loạn thính giác.
  • Nội tiết: To hai vú ở nữ giới, bất lực ở nam giới.
  • Tiêu hóa: Viêm dạ dày, khô miệng, nhiễm nấm Candida, nhiễm trùng đường tiêu hóa.
  • Gan: Viêm gan có/không vàng da, nhiễm độc gan, tăng men gan, bệnh não gan.
  • Mắt: Giảm thị lực, mù lòa, viêm mắt, rối loạn thính giác.
  • Hô hấp: Viêm phổi, co thắt phế quản.
  • Cơ - Xương: Đau cơ, đau khớp, bệnh gút.
  • Niệu - dục: Viêm thận kẽ.

Tương tác thuốc

  • Omeprazole không có tương tác đáng kể khi dùng chung với thức ăn, rượu, Amoxicillin, Bacampicillin, Caffeine, Lidocaine, Quinidine, hoặc Theophylline.
  • Dùng chung với Maalox hoặc Metoclopramide cũng không ảnh hưởng đến hiệu quả của Omeprazole.
  • Cyclosporin: Omeprazole có thể làm tăng nồng độ Cyclosporin trong máu.
  • Thuốc làm tăng hiệu quả của các kháng sinh trong việc diệt trừ vi khuẩn H. pylori.
  • Propranolol hoặc Theophylline: Không có tương tác nào được ghi nhận khi Omeprazole.
  • Omeprazol ức chế quá trình chuyển hóa của các thuốc chuyển hóa qua enzym CYP450, có thể làm tăng nồng độ trong máu của Diazepam, Phenytoin và Warfarin. Điều này có thể kéo dài tác dụng của Diazepam. Liều 40mg Omeprazole/ngày có thể ức chế chuyển hóa Phenytoin, trong khi liều 20mg/ngày lại có ít tác động hơn.
  • Omeprazole có khả năng làm tăng tác dụng chống đông máu của Dicoumarol và ít ảnh hưởng đến thời gian đông máu khi dùng cùng Warfarin.
  • Nifedipin: Làm giảm chuyển hóa và tăng tác dụng của Nifedipine.
  • Clarithromycin có thể làm chậm quá trình chuyển hóa của Omeprazole, khiến nồng độ Omeprazole trong máu tăng gấp đôi.

Chống chỉ định

Không dùng Helinzole trong các trường hợp sau:

  • Mẫn cảm với Omeprazole hoặc bất kỳ thành phần nào.
  • Phụ nữ mang thai 3 tháng đầu.

Thận trọng

Cần loại trừ khả năng mắc bệnh ác tính vì điều trị bằng Omeprazol có thể làm giảm triệu chứng và gây trở ngại cho chẩn đoán.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

  • Thời kỳ mang thai: Không nên dùng, đặc biệt là trong 3 tháng đầu mặc dù không có bằng chứng Omeprazol gây hại cho thai nhi. Nếu cần thiết, hỏi ý kiến bác sĩ và cân nhắc lợi ích - nguy cơ.
  • Thời kỳ cho con bú: Không nên dùng ở phụ nữ đang cho con bú do chưa có đủ dữ liệu an toàn. Nếu cần thiết, hỏi ý kiến bác sĩ và cân nhắc lợi ích - nguy cơ cho mẹ và trẻ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

Omeprazol có thể gây chóng mặt và buồn ngủ, không nên dùng Helinzole khi lái xe hoặc vận hành máy móc.

Bảo quản

  • Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Nhà sản xuất

Công ty Cổ phần S.P.M
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

HỒ SƠ CÔNG TY

Tên công ty:
Mã số thuế:
Địa chỉ đăng ký kinh doanh:

Nhận miễn phí báo giá từ nhiều nhà bán hàng

  • Cho chúng tôi biết
    Bạn cần gì

  • Nhận báo giá
    từ người bán hàng

  • Thỏa thuận
    để chốt giao dịch

Để Lại Yêu Cầu Của Bạn

Sản phẩm cùng nhà cung cấp