Click to enlarge

Thuốc Angut (300mg) - Giảm sự hình thành acid uric, điều trị sỏi thận

Đánh giá sản phẩm
4.5/5
1 Lượt xem
Giá bán: Liên Hệ
Freeship đơn hàng trên 500.000đ
Cam kết sách chính hãng
Giao hàng 1-2 giờ một số quận khu vực nội thành Hà Nội (T2-T7)

Gợi ý cho bạn

Có thể bạn quan tâm

Thông tin tổng quan

Thông số sản phẩm

Thương hiệu:
Model Number:

Mô tả chi tiết

Nhận biết nguyên nhân và yếu tố nguy cơ của bệnh Gout

Nguyênnhân: Bệnh gút phát sinh do sự tích tụ của acid uric trong máu. Khi cơ thể không thể loại bỏ hết acid uric, các tinh thể urat sẽ lắng đọng tại khớp và mô mềm, gây viêm và đau.

Đặcđiểmbệnh: Thường gặp ở người trung niên, đặc biệt là nam giới. Yếu tố di truyền, chế độ ăn uống giàu purin và lối sống ít vận động cũng góp phần tăng nguy cơ mắc bệnh.

Triệuchứngbệnhgút:

  • Đaukhớpcấptính: Đau thường xuất hiện đột ngột và dữ dội, đặc biệt vào ban đêm, thường gặp ở ngón chân cái nhưng cũng có thể ảnh hưởng đến các khớp khác như đầu gối, mắt cá chân và cổ tay.
  • Sưngtấyvàđỏ: Khớp bị viêm trở nên sưng, nóng và đỏ, rất nhạy cảm khi chạm vào.
  • Cứngkhớp: Khó khăn trong việc di chuyển khớp bị viêm, làm hạn chế khả năng vận động.

Phươngphápphòngngừabệnhgút:

  • Chếđộănuốnghợplý: Hạn chế thực phẩm giàu purin như thịt đỏ, hải sản, rượu bia. Tăng cường rau xanh và uống nhiều nước để giúp đào thải acid uric.
  • Duytrìlốisốnglànhmạnh: Tập thể dục thường xuyên và duy trì cân nặng hợp lý giúp giảm nguy cơ mắc bệnh.
  • Điềutrịbằngthuốc: Sử dụng thuốc như Angut 300mg DHG chứa allopurinol giúp giảm sản xuất acid uric trong cơ thể. Bên cạnh đó, việc sử dụng các thuốc kháng viêm, thuốc giảm đau hoặc colchicin để kiểm soát triệu chứng và ngăn ngừa cơn gút cấp cũng rất quan trọng.

  • Kiểmtrasứckhỏeđịnhkỳ: Thường xuyên kiểm tra nồng độ acid uric và các chỉ số sức khỏe để phát hiện sớm và có biện pháp phòng ngừa kịp thời.

Thành phần của Angut 300mg

  • Allopurinol: 300mg

Liều dùng - cách dùng của Angut 300mg

Cáchdùng:Dùngđườnguốngsaubữaăn

Liềudùng:

  • Ngườilớn:100-900mg/ngàytùymứcđộbệnh
  • Trẻem:10-20mg/kg/ngày,tốiđa400mg/ngày
  • Người cao tuổi, suy gan, suy thận: Dùng liều thấp nhất có hiệu quả

Quáliều

  • Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, chóng mặt có thể xảy ra
  • Xử lý: Điều trị hỗ trợ thông thường giúp hồi phục. Uống nhiều nước để duy trì sự bài niệu tối đa, tạo điều kiện thuận lợi cho việc bài tiết allopurinol và các chất chuyển hóa

Quên liều:

  • Uống ngay khi nhớ ra.
  • Tuy nhiên, nếu gần đến thời điểm cho liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc bình thường.
  • Không uống gấp đôi liều để bù cho liều đã quên.

Chỉ định của Angut 300mg

  • Giảmsựhìnhthànhurat/aciduric trong các bệnh lý như viêm khớp do gút, sỏi thận
  • Điềutrịsỏithận do 2,8 dihydroxyadenin hoặc sỏi calci oxalat hỗn tạp tái phát

Đối tượng sử dụng

  • Ngườilớn
  • Trẻemdưới15tuổi (chỉ định trong các bệnh cảnh ác tính)
  • Ngườicaotuổi

Khuyến cáo

Tácdụngphụ:

  • Thường gặp: Phát ban da, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, chóng mặt, sốt, đau khớp
  • Hiếm gặp: Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, viêm gan, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu, động kinh, tăng huyết áp, rụng tóc, chảy máu cam

Tươngtácthuốc:

  • Thuốcchốngđôngcoumarin: Tăng hiệu quả của warfarin và các thuốc chống đông khác
  • Azathioprinhoặc6-mercaptopurin:Giảm¼liềukhiphốihợp
  • Vidarabin:Tăngthờigianbánthải
  • Sulfinpyrazon,probenecid,salicylatliềucao: Giảm hiệu quả trị liệu của allopurinol
  • Clorpropamid: Nguy cơ hạ đường huyết kéo dài
  • Theophylin: Ức chế thải trừ bởi allopurinol
  • Ampicilin/amoxicilin: Tăng nguy cơ phản ứng da
  • Cyclosporin:Tăngnồngđộhuyếttương,độctính
  • Phenytoin: Ức chế quá trình oxy hóa gan, ý nghĩa lâm sàng chưa rõ
  • Didanosin: Không khuyến khích phối hợp, nếu không tránh được nên giảm liều
  • Cyclophosphamid,doxorubicin,bleomycin,procarbazin,mechloroethamin: Tăng ức chế tủy xương

Chống chỉ định

Chốngchỉđịnh:

  • Suy gan, suy thận, suy tim, cao huyết áp

Thậntrọng:

  • Ngừngsửdụngnếubịphátbanda
  • Giảmliềuchobệnhnhânsuyganhoặcsuythận
  • Phòng ngừa cơn gút cấp bằng thuốc kháng viêm hoặc colchicin
  • Đối tượng đặc biệt như phụ nữ có thai, người cao tuổi

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng

Nhà sản xuất

DHG
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

HỒ SƠ CÔNG TY

Tên công ty:
Mã số thuế:
Địa chỉ đăng ký kinh doanh:

Nhận miễn phí báo giá từ nhiều nhà bán hàng

  • Cho chúng tôi biết
    Bạn cần gì

  • Nhận báo giá
    từ người bán hàng

  • Thỏa thuận
    để chốt giao dịch

Để Lại Yêu Cầu Của Bạn

Sản phẩm cùng nhà cung cấp