Ợ nóng và khó tiêu là những triệu chứng phổ biến liên quan đến hệ tiêu hóa, thường gây khó chịu và ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống. Ợ nóng thường xuất hiện khi acid dạ dày trào ngược lên thực quản, gây cảm giác bỏng rát ở vùng ngực hoặc cổ họng. Khó tiêu là tình trạng cảm thấy đầy bụng, chướng bụng và khó chịu sau khi ăn, thường kèm theo ợ hơi hoặc buồn nôn. Những triệu chứng này có thể khiến người bệnh cảm thấy mệt mỏi và thiếu năng lượng.
Nguyên nhân gây ra ợ nóng và khó tiêu có thể bao gồm chế độ ăn uống không hợp lý như ăn nhiều thức ăn cay, béo hoặc uống rượu, cà phê. Bên cạnh đó, căng thẳng, lo âu hoặc thói quen ăn uống vội vàng cũng góp phần làm gia tăng tình trạng này. Nếu các triệu chứng kéo dài hoặc ngày càng nghiêm trọng, người bệnh nên tìm kiếm sự tư vấn của bác sĩ để được điều trị kịp thời, tránh những vấn đề nghiêm trọng như viêm loét dạ dày hay trào ngược dạ dày thực quản.
Thành phần của Ame Bismo 262mg OPV
Thành phần: Bismuth subsalicylat 262mg
Liều dùng - cách dùng của Ame Bismo 262mg OPV
Cách dùng
Nhai viên thuốc, không dùng quá 2 ngày.
Liều dùng
Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 2 viên/lần.
Có thể dùng lặp lại liều trên 1/2 - 1 giờ nếu cần, đến tối đa 8 liều trong 24 giờ. Nếu các triệu chứng vẫn còn, cần đi khám bác sĩ.
Vì tiêu chảy có thể gây mất nước, cần uống đủ nước để bù nước.
Quá liều
Triệu chứng: Buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, thở chậm, ù tai, sốt, tim đập nhanh, lơ mơ, tê mất cảm giác, ngứa ran và co giật.
Cách xử trí:
Gây nôn hoặc rửa dạ dày, sử dụng than hoạt tính. Truyền dịch, lọc máu, thẩm phân phúc mạc hoặc truyền máu là cần thiết cho những trường hợp quá liều nghiêm trọng.
Theo dõi nồng độ salicylate trong huyết thanh cho đến khi nồng độ thuốc giảm dưới mức nhiễm độc. Theo dõi và điều trị nâng đỡ các chức năng sống còn, theo dõi hiện tượng phù phổi và co giật để có hướng điều trị thích hợp.
Quên 1 liều
Nếu quên một liều Amebismo, cần dùng thuốc càng sớm càng tốt, nhưng hãy bỏ qua liều đã quên nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo, không dùng hai liều cùng một lúc.
Công dụng của Ame Bismo 262mg OPV
Thuốc Ame Bismo 262mg OPV được chỉ định trong:
Làm giảm các triệu chứng khó chịu ở dạ dày, ăn không tiêu, ợ nóng và buồn nôn.
Làm giảm triệu chứng trong tiêu chảy cấp tính không đặc hiệu (không rõ nguyên nhân).
Đối tượng sử dụng
Bệnh nhân có các triệu chứng triệu chứng ợ nóng, khó tiêu.
Khuyến cáo
Tác dụng phụ
Thường gặp, ADR > 1/100:Nhuộm đen phân hoặc lưỡi, làm biến màu răng (có phục hồi).
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:Buồn nôn, nôn.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000:Độc tính thận, bệnh não, độc tính thần kinh.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
Thuốc chống đông máu: Muối salicylat (bismuth subsalicylat) có thể làm tăng nguy cơ chảy máu khi dùng đồng thời với thuốc chống đông máu. cần theo dõi việc điều trị chống đông, điều chỉnh liều thuốc chống đông khi cần thiết.
Thuốc chữa bệnh tiểu đường: Tác dụng hạ đường huyết có thể tăng khi dùng đồng thời với muối salicylat cần thận trọng khi dùng kết hợp.
Ciprofloxcain: Bismuth subsalicylat làm giảm nhẹ nồng độ đỉnh trong huyết tương và AUC của ciprofloxacin.
Doxycyclin: Bismuth subsalicylat làm giảm sự hấp thu của doxycyclin. Tránh dùng bismuth subsalicylat để tự điều trị đối với du khách đang dùng doxycyclin để dự phòng sốt rét.
Lưu ý
Chống chỉ định
Quá mẫn với bismuth subsalicylate hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Bệnh nhân quá mẫn với aspirin hay các thuốc salicylate khác.
Bệnh nhân bị viêm loét, rối loạn chảy máu, phân có máu hoặc phân đen.
Trẻ em dưới 12 tuổi.
Thận trọng khi sử dụng
AMEBISMO có chứa salicylate, nếu dùng thuốc kèm với aspirin mà xuất hiện chứng ù tai, nên ngưng dùng thuốc.
Nếu vẫn còn buồn nôn hay nôn, cần đi khám bác sĩ vì các triệu chứng này có thể là dấu hiệu sớm của hội chứng Reye, một bệnh cảnh nghiêm trọng nhưng hiếm gặp.
Bệnh nhân bị suy thận.
Bệnh gan nặng có thể gây tích lũy bismuth.
Phụ nữ trong thời kỳ mang thai và cho con bú
Chưa có số liệu đầy đủ về việc sử dụng thuốc ở phụ nữ mang thai.
Các nghiên cứu trên động vật không đủ đối với thai kỳ, sự phát triển của phôi/thai, sinh đẻ và phát triển sau sinh. Chưa rõ những nguy cơ tiềm ẩn đối với con người.
Không nên sử dụng bismuth subsalicylate trong khi mang thai và cho con bú trừ khi thật cần thiết.
Bảo quản
Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Nhà sản xuất
Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV
Chi tiết sản phẩm
1. Giới thiệu
2. Thành phần
3. Liều dùng - cách dùng
4. Công dụng
5. Đối tượng sử dụng
6. Khuyến cáo
7. Lưu ý
8. Bảo quản
9. Nhà sản xuất
10. Đánh giá
HỒ SƠ CÔNG TY
Tên công ty:
Mã số thuế:
Địa chỉ đăng ký kinh doanh:
Nhận miễn phí báo giá từ nhiều nhà bán hàng
Cho chúng tôi biết Bạn cần gì
Nhận báo giá từ người bán hàng
Thỏa thuận để chốt giao dịch
Để Lại Yêu Cầu Của Bạn
Sản phẩm cùng nhà cung cấp
Danh mục sản phẩm:
Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại tư vấn ngay
Liên hệ tới chúng tôi
Cho chúng tôi biết những gì bạn cần bằng cách điền vào biểu mẫu
Nhận chi tiết nhà cung cấp đã được xác minh
So sánh Báo giá và niêm phong thỏa thuận
Tổng đài hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn mua hàng (Miễn phí): 1800 6464 98 (Tư
vấn, báo giá sản phẩm 8-21h kể cả T7, CN)
Phòng IT: 0964.36.8282 (Hỗ trợ 24/7.
Đăng ký mở gian hàng trên hê thống)