Click to enlarge

Thuốc Akuri-4 - Điều trị lao, nhiễm khuẩn nặng hộp 200 viên

Đánh giá sản phẩm
4.5/5
3 Lượt xem
Giá bán: Liên Hệ
Freeship đơn hàng trên 500.000đ
Cam kết sách chính hãng
Giao hàng 1-2 giờ một số quận khu vực nội thành Hà Nội (T2-T7)

Gợi ý cho bạn

Có thể bạn quan tâm

Thông tin tổng quan

Thông số sản phẩm

Thương hiệu:
Model Number:

Mô tả chi tiết

Lao và mối nguy hiểm kháng thuốc

Bệnh lao, gây ra bởi vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis, là một trong những bệnh truyền nhiễm nguy hiểm nhất trên thế giới. Bệnh lây lan qua đường hô hấp khi người bệnh ho, hắt hơi hoặc nói chuyện. Các yếu tố nguy cơ làm tăng nguy cơ mắc bệnh lao bao gồm: suy giảm hệ miễn dịch, tiếp xúc gần gũi với người bệnh lao, sống trong điều kiện đông đúc, nghèo nàn và thiếu vệ sinh.

Việc sử dụng kháng sinh không đúng cách và kéo dài đã dẫn đến tình trạng kháng thuốc lao ngày càng gia tăng trên toàn thế giới. Các chủng vi khuẩn lao kháng thuốc đa thuốc (MDR-TB) và kháng thuốc rộng (XDR-TB) đã xuất hiện, gây khó khăn cho việc điều trị và làm tăng tỷ lệ tử vong. Để đối phó với tình trạng này, việc sử dụng thuốc kháng sinh phải tuân thủ chặt chẽ theo chỉ định của bác sĩ, kết hợp với các biện pháp phòng ngừa lây nhiễm và tăng cường giám sát việc điều trị.

Thành phần của Thuốc Akuri-4

  • Rifampicin 150mg.
  • Isoniazid 75mg.
  • Ethambutol 275mg.
  • Pyrazinamide 400mg.

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Akuri-4

Liều dùng:

Liều dùng cho trẻ (cân nặng 21-30kg): 2 viên/lần/ngày. Lưu ý chỉ sử dụng cho trẻ có khả năng nuốt nguyên viên thuốc.

Liều dùng AKuriT-4 được tính theo cân nặng:

  • 30-39kg: 2 viên/lần/ngày.
  • 40-54kg: 3 viên/lần/ngày.
  • 55-70kg: 4 viên/lần/ngày.
  • > 70kg: 5 viên/lần/ngày.

Bệnh nhân suy thận: Nên sử dụng các chế phẩm chứa hoạt chất đơn lẻ để dễ dàng hiệu chỉnh liều cho phù hợp.

Cách dùng:

  • AKuriT-4 được sử dụng theo đường uống, uống cùng với một lượng nước nhất định.
  • Thời điểm uống thuốc là trước bữa ăn 1-2 giờ.

Quá liều:

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Quên 1 liều:

  • Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.

Công dụng của Thuốc Akuri-4

Thuốc Akuri-4 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

  • Điều trị lao.
  • Nhiễm trùng Mycobacterium.
  • Nhiễm khuẩn nặng do các chủng Gram (-) hoặc Gram (+) gây ra.
  • Bệnh nhân Brucella.

Đối tượng sử dụng

  • Người bệnh điều trị lao.
  • Người bệnh bị nhiễm trùng Mycobacterium.
  • Người bệnh bị nhiễm trùng các chủng Gram (-) hoặc Gram (+) gây ra.
  • Bệnh nhân Brucella.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

Một số tác dụng không mong muốn có thể gặp trong quá trình điều trị bao gồm:

  • Mẩn đỏ, dị ứng, phát ban.
  • Rối loạn tiêu hóa, chán ăn, buồn nôn.
  • Tăng transaminase máu.
  • Giảm tiểu cầu, xuất hiện các nốt ban do xuất huyết, tăng bạch cầu ái toan.
  • Sốt,chóng mặt, nhức đầu.
  • Rối loạn hô hấp.
  • Hạ huyết áp, đôi khi xảy ra trường hợp rối loạn kinh nguyệt.
  • Nướctiểu màu đỏ hoặc nước mắt, đờm có màu đỏ.

Tương tác

  • Thuốc kháng acid: Làm giảm sinh khả dụng của AKuriT-4, nên sử dụng xa các thuốc này khoảng 1 giờ.
  • Corticosteroid: Làm giảm nồng độ trong huyết tương của isoniazid.
  • Các thuốc chuyển hóa bởi CYP450: Rifampicin có thể làm tăng chuyển hóa của các thuốc này.

Lưu ý

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của AKuriT-4.
  • Bệnh nhân suy giảm chức năng gan.
  • Bệnh nhân gút hoặc có chỉ số nitơ máu cao.

Thận trọng

  • Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân suy giảm chức năng gan. Trong quá trình điều trị cần theo dõi các chỉ số chức năng gan thường xuyên.
  • Kiểm tra chức năng thận trước khi điều trị bằng AKuriT-4.
  • Không sử dụng rượu trong quá trình điều trị vì làm tăng nguy cơ xuất hiện tác dụng không mong muốn.
  • Không tự ý bỏ thuốc trong quá trình điều trị.

Phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

  • Chỉ sử dụng AKuriT-4 cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú khi có chỉ định của bác sĩ.

Bảo quản

Nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp.

Nhà sản xuất

APC Pharmaceuticals & Chemicals Ltd.
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Công dụng

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Lưu ý

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

HỒ SƠ CÔNG TY

Tên công ty:
Mã số thuế:
Địa chỉ đăng ký kinh doanh:

Nhận miễn phí báo giá từ nhiều nhà bán hàng

  • Cho chúng tôi biết
    Bạn cần gì

  • Nhận báo giá
    từ người bán hàng

  • Thỏa thuận
    để chốt giao dịch

Để Lại Yêu Cầu Của Bạn

Sản phẩm cùng nhà cung cấp