Click to enlarge

Thuốc Zebacef 125mg/5ml - Điều trị nhiễm khuẩn

Đánh giá sản phẩm
4.5/5
1 Lượt xem

250,000 đ

Lấy giá sỉ

Số lượng đặt mua:

Freeship đơn hàng trên 500.000đ
Cam kết sách chính hãng
Giao hàng 1-2 giờ một số quận khu vực nội thành Hà Nội (T2-T7)
Số lượng 0
0 đ

Thời gian xử lý: tương tác trực tiếp nhà cung cấp

Thời gian ship hàng: 2-5 ngày

Gợi ý cho bạn

Thông tin tổng quan

Thông số sản phẩm

Thương hiệu:
Model Number:

Mô tả chi tiết

Giới thiệu về thuốc Zebacef 125mg/5ml

Thuốc được sản xuất bởi Công ty Pharmavision San ve Tic.A.S và có xuất xứ từ Thổ Nhĩ Kỳ. Đây là kháng sinh được sử dụng theo chỉ định của bác sĩ trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn. Với phổ tác dụng tương đối rộng, thuốc có hoạt lực mạnh trên nhiều vi khuẩn. Trong bài viết dưới đây, Nhà thuốc Pharmart xin gửi tới khách hàng các thông tin chi tiết và lưu ý sử dụng thuốc Zebacef 125mg/5ml.

Thông tin của thuốc Zebacef 125mg/5ml

Thuốc có thành phần hoạt chất chính là Cefdinir là kháng sinh phổ rộng Cephalosporin thuộc thế hệ 3, có tác dụng diệt khuẩn trên nhiều loại vi khuẩn.

Cơ chế tác dụng

Cefdinir là kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ 3, hoạt động với cơ chế ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn. Do đó, thuốc có tác dụng diệt khuẩn trên nhiều vi khuẩn Gram âm và Gram dương.

Dược lực học

Cefdinir tác dụng trên nhiều chủng vi khuẩn Gram âm và Gram dương như:

- Vi khuẩn Gram dương:

  • Staphylococcus aureus: vi khuẩn nhạy cảm với methicillin và có thể gây một số nhiễm trùng cho da, phổi, gây tình trạng viêm (viêm phổi, viêm nội tâm mạc, viêm tủy xương).
  • Streptococcus pneumoniae: chủng vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin gây bệnh viêm phổi, viêm mũi họng, viêm tai giữa, viêm màng não, nhiễm trùng,...
  • Streptococcus pyogenes: vi khuẩn nhiễm trùng vùng cổ họng và gây bệnh viêm họng liên cầu khuẩn.

- Vi khuẩn Gram âm:

  • Haemophilus influenzae: chủng vi khuẩn gây bệnh nhiễm khuẩn nặng (viêm màng não, viêm phổi, viêm nắp thanh quản, viêm tủy xương,...)
  • Haemophilus parainfluenzae: nhiễm trùng máu, hoặc gây nên một số bệnh viêm mức độ nặng như: viêm màng não, viêm phổi, viêm màng ngoài tim có mủ,...
  • Moraxella catarrhalis: chủ yếu gây nhiễm trùng tai và đường hô hấp.

- Tuy nhiên, Cefdinir không có tác dụng trên một số chủng:

  • Thuốc không có hoạt tính với Enterobacter, Pseudomonas, Enterococcus.
  • Liên cầu kháng Penicillin, tụ cầu kháng Methicillin, chủng H.influenzae kháng Ampicillin thường không nhạy cảm với thuốc.

Dược động học

- Hấp thu:

  • Hấp thu qua đường tiêu hóa khi sử dụng đường uống.
  • Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau khoảng 2-4 giờ khi uống.
  • Sinh khả dụng thấp khoảng 16-25%.

- Phân bố:

  • Phân bố chủ yếu vào các mô.
  • Tỷ lệ liên kết với Protein huyết tương trung bình từ 60-70%.

- Chuyển hóa: Thuốc chuyển hóa không đáng kể.

- Thải trừ:

  • Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu.
  • Thời gian bán thải của thuốc khoảng 1,7 giờ.
  • Thuốc được loại bỏ bởi thẩm tách máu.

Địa chỉ mua thuốc Zebacef 125mg/5ml uy tín

Thuốc Zebacef 125mg/5ml là thuốc được kê đơn và sử dụng theo chỉ định của Bác sĩ. Do vậy, khách hàng không nên tự ý mua và sử dụng sản phẩm khi chưa có chỉ định của các chuyên gia y tế.

Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm, quý khách xin vui lòng liên hệ Nhà thuốc Pharmart tới số Tổng đài 1900 6505 hoặc nhắn tin qua Website để được đội ngũ các Bác sĩ/Dược sĩ có chuyên môn và kinh nghiệm hỗ trợ tận tình.

Thành phần của Zebacef 125mg/5ml

Thành phần trong 1 lọ 100ml dung dịch Zebacef:

- Hoạt chất chính: Cefdinir 2,5 gam.

- Tá dược: Đường kính, acid citric, natri citrat, natri benzoat, gôm xanthan, aerosil 200, bột mùi dâu, magnesi stearat vừa đủ 60,2 gam.

Liều dùng - cách dùng của Zebacef 125mg/5ml

Cách dùng:

- Dùng đường uống.

- Dùng nước lọc hoặc nước đun sôi để nguội pha.

Cách pha thuốc thành hỗn dịch uống:

- Dùng cốc chia liều đong 2 lần nước đến vạch 25ml và đong 1 lần nước đến vạch 12,5ml (sử dụng nước lọc hoặc nước đun sôi để nguội). Tổng lượng nước thêm vào là 62,5ml.

- Với mỗi lần thêm nước cần đóng nắp và lắc kĩ để tạo hỗn dịch đồng nhất.

- Hỗn dịch sau khi pha được chỉ sử dụng trong vòng 10 ngày.

Liều dùng:

- Liều chia theo độ tuổi & bệnh lý

  • Đối với người lớn:

Bệnh nhiễm khuẩn

Liều điều trị

Thời gian điều trị

- Viêm phổi mắc tại cộng đồng

- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng

12ml/lần x 2 lần/ngày

10 ngày

- Viêm đợt cấp của viêm phế quản mạn tính

- Viêm xoang

- Viêm họng/viêm amidan

12ml/lần x 2 lần/ngày

5-10 ngày

24ml/lần x 1 lần/ngày

10 ngày

  • Đối với trẻ em:

Bệnh nhiễm khuẩn

Liều điều trị

Thời gian điều trị

Viêm tai giữa

7 mg/kg/lần x 2 lần/ngày

14 mg/kg/lần x 1 lần/ngày

10 ngày

- Viêm đợt cấp của viêm phế quản mạn tính

- Viêm xoang

- Viêm họng/viêm amidan

7 mg/kg/lần x 2 lần/ngày

5-10 ngày

14 mg/kg/lần x 1 lần/ngày

10 ngày

Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng

7 mg/kg/lần x 2 lần/ngày

10 ngày

- Liều dùng theo cân nặng của trẻ:

Cân nặng Liều dùng
9-17kg 2,5 ml mỗi 12 giờ hoặc 5 ml mỗi 24 giờ
18-26kg 5 ml mỗi 12 giờ hoặc 10 ml mỗi 24 giờ
27-35kg 7,5 ml mỗi 12 giờ hoặc 15 ml mỗi 24 giờ
36-42kg 10 ml mỗi 12 giờ hoặc 20 ml mỗi 24 giờ
≥43kg 12 ml mỗi 12 giờ hoặc 24 ml mỗi 24 giờ

- Bệnh lý về thận:

  • Suy thận (độ thanh thải <30ml/phút): Người lớn:12 ml/lần/ngày & Trẻ em: 7mg/kg/lần/ngày.
  • Chạy thận nhân tạo mạn tính: 12 ml/lần/ngày hoặc 7mg/kg/lần/ngày dùng vào ngày không chạy thận nhân tạo hoặc sau khi kết thúc mỗi phiên chạy thận.

Chỉ định của Zebacef 125mg/5ml

Được chỉ định trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa phải, gây ra bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm.

Đối tượng sử dụng

Người bị nhiễm khuẩn mức độ nhẹ đến vừa phải do các vi khuẩn nhạy cảm gây nên.

Khuyến cáo

Tác dụng không mong muốn

- Thường gặp: Ỉa chảy, buồn nôn, đau đầu, viêm âm đạo, đau bụng.

- Ít gặp: Ban đỏ, đầy bụng, khó tiêu, nôn, táo bón, biếng ăn, chóng mặt, khô miệng, suy nhược, mất ngủ, mơ màng.

Tương tác thuốc

Đối tượng khuyến cáo

- Phụ nữ có thai: Chỉ sử dụng khi cần thiết, cần cân nhắc giữa lợi ích vượt trội của mẹ và nguy cơ cho thai nhi.

- Phụ nữ cho con bú: Có thể sử dụng thuốc do không phát hiện thuốc trong sữa mẹ.

- Vận hành xe và máy móc: Hiện chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc trên đối tượng này, do vậy cần chú ý khi sử dụng.

Chống chỉ định

Chống chỉ định

Bệnh nhân dị ứng với Cefdinir, kháng sinh nhóm Cephalosporin và bất kỳ thành phần tá dược nào có trong thuốc.

Thận trọng khi sử dụng

- Sử dụng kháng sinh khi không có tình trạng nhiễm trùng, nhiễm khuẩn hoặc điều trị dự phòng, lạm dụng kéo dài có thể tăng nguy cơ phát triển sinh vật kháng thuốc.

- Thận trọng cho bệnh nhân viêm đại tràng.

- Bệnh nhân có tiền sử hoặc gia đình bị dị ứng (mày đay, phát ban, hen phế quản).

- Người cao tuổi, suy kiệt cơ thể, suy thận nặng.

- Bệnh nhân tiểu đường, kém dung nạp fructose, kém hấp thu glucose-galactose, thiếu sucrase-isomaltase thận trọng sử dụng thuốc do tá dược có đường kính.

Quá liều & Xử trí

- Biểu hiện: Buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy, co giật.

- Xử trí: Điều trị triệu chứng và loại bỏ thuốc ra khỏi cơ thể (có thể sử dụng phương pháp thẩm tách máu).

Bảo quản

Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, bảo quản dưới 30°C.

Nhà sản xuất

Pharmavision San Ve Tic. A.s
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

HỒ SƠ CÔNG TY

Tên công ty:
Mã số thuế:
Địa chỉ đăng ký kinh doanh:

Nhận miễn phí báo giá từ nhiều nhà bán hàng

  • Cho chúng tôi biết
    Bạn cần gì

  • Nhận báo giá
    từ người bán hàng

  • Thỏa thuận
    để chốt giao dịch

Để Lại Yêu Cầu Của Bạn

Sản phẩm cùng nhà cung cấp