Click to enlarge

Dung dịch truyền tĩnh mạch Aminoplasmal 10% 500ml BBraun cung cấp amino acid

Đánh giá sản phẩm
4.5/5
0 Lượt xem
Giá bán: Liên Hệ
Freeship đơn hàng trên 500.000đ
Cam kết sách chính hãng
Giao hàng 1-2 giờ một số quận khu vực nội thành Hà Nội (T2-T7)

Gợi ý cho bạn

Thông tin tổng quan

Thông số sản phẩm

Thương hiệu:
Model Number:

Mô tả chi tiết

Dấu hiệu, triệu chứng và nguyên nhân chính gây thiếu acid amin

Amino acid đóng vai trò vô cùng quan trọng trong cơ thể: chúng giúp xây dựng và sửa chữa mô, sản xuất enzyme và hormone. Thiếu hụt amino acid có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng như suy dinh dưỡng, yếu cơ và suy giảm chức năng miễn dịch. Việc bổ sung kịp thời amino acid là cần thiết để duy trì sức khỏe.

Người thiếu hụt amino acid

  • Dấu hiệu và triệu chứng: Suy dinh dưỡng, yếu cơ, mất cân, hoặc các biểu hiện của sự thiếu hụt protein. Nếu không được bổ sung kịp thời, có thể dẫn đến suy nhược cơ thể, giảm khả năng miễn dịch, tăng nguy cơ nhiễm trùng và kéo dài thời gian hồi phục.
  • Nguyên nhân: Các bệnh lý ảnh hưởng đến khả năng tổng hợp và hấp thụ protein, đòi hỏi việc cung cấp amino acid qua đường tĩnh mạch để đảm bảo cơ thể được nuôi dưỡng đủ.

Bệnh nhân cần dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch

  • Dấu hiệu và triệu chứng: Không thể tiêu thụ thức ăn qua đường miệng hoặc tiêu hóa, dẫn đến mệt mỏi, yếu đuối, giảm cân nhanh chóng và mất năng lượng.
  • Nguyên nhân: Bệnh nhân mắc bệnh nặng, sau phẫu thuật, tổn thương đường tiêu hóa hoặc các điều kiện y tế khác khiến không thể tiêu hóa hoặc hấp thụ dinh dưỡng bình thường.

Thành phần của Aminoplasmal 10% 500ml

Thành phần Hàm lượng
Isoleucine 4.4g
Leucine 6.8g
Lysine 3.755g
Methionine 0.6g
Phenylalanine 0.8g
Threonine 2.3g
Tryptophan 0.75g
Valine 5.3g
Arginine 4.4g
Histidine 2.35g
Glycine 3.15g
Alanine 4.15g
Proline 3.5g
Aspartic acid 1.25g
Asparagine 0.24g
Cysteine 0.295g
Glutamic Acid 2.85g
Ornithine 0.65g
Serine 1.85g
Tyrosine 0.35g

Liều dùng - cách dùng của Aminoplasmal 10% 500ml

Cách dùng: Truyền tĩnh mạch trung tâm

Liều dùng

Người lớn và trẻ vị thành niên (15 – 17 tuổi):

  • Liều trung bình hàng ngày:10 – 20ml/kg, tương đương 1,0 – 2,0g amino acid/kg, hoặc 700 – 1400ml cho bệnh nhân nặng 70kg.
  • Liều tối đa hàng ngày:20ml/kg, tương đương 2,0g amino acid/kg, hoặc 140g amino acid cho bệnh nhân nặng 70kg, tương đương 1400ml.
  • Tốc độ truyền và giọt tối đa:1,0ml/kg thể trọng/giờ, tương đương 0,1g amino acid/kg/giờ, hoặc 25 giọt/phút cho bệnh nhân nặng 70kg, tương đương 1,17ml/phút.

Trẻ em và thanh thiếu niên đến 14 tuổi:

  • Liều hàng ngày cho trẻ 3 – 5 tuổi:15ml/kg/ngày, tương đương 1,5g amino acid/kg/ngày.
  • Liều hàng ngày cho trẻ 6 – 14 tuổi:10ml/kg/ngày, tương đương 1,0g amino acid/kg/ngày.
  • Tốc độ truyền tối đa:1,0ml/kg/giờ, tương ứng với 0,1g amino acid/kg/giờ.

Quá liều: Quá liều Aminoplasmal 10% có thể dẫn đến các triệu chứng như buồn nôn, nôn mửa, ớn lạnh, và rối loạn điện giải. Ngừng truyền ngay lập tức và điều trị triệu chứng. Tham khảo ý kiến bác sĩ để có biện pháp xử lý phù hợp

Chỉ định của Aminoplasmal 10% 500ml

  • Cung cấp các amino acid cần thiết cho quá trình tổng hợp protein trong cơ thể, đặc biệt trong các trường hợp nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch khi đường uống và tiêu hóa không thể thực hiện được hoặc bị chống chỉ định
  • Dung dịch này thường được kết hợp với dung dịch cung cấp năng lượng như carbohydrate.

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn, trẻ em từ 2 tuổi trở lên.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ:Buồnnôn,nôn.Đau đầu, rét run, sốt

Tương tác thuốc/thức ăn: ChưacóbáocáovềtươngtácthuốccủaAminoplasmal.

Chống chỉ định

Chống chỉ định

  • DịứngvớiAminoAcidstrongdungdịch.
  • RốiloạnchuyểnhóaAminoAcidsbẩmsinh.
  • Rốiloạntuầnhoànnghiêmtrọng,nhưbịsốc.
  • Thiếuoxyhuyết.
  • Nhiễmacidchuyểnhóa.
  • Bệnhgantiếntriển.
  • Suythậnnặngmàkhônglọcmáuhoặcthẩmtáchmáu.
  • Nồngđộbấtthườnghoặccaocủabấtkỳchấtđiệngiảinàotrongsảnphẩm.
  • Trẻemdưới2tuổi.
  • Các chống chỉ định chung trong truyền tĩnh mạch bao gồm suy tim mất bù, phù phổi cấp, và tình trạng ứ nước.

Thận trọng

  • Suyganhoặcsuythận(cầnđiềuchỉnhliềulượng).
  • Tăngáplựcthẩmthấuhuyếtthanh.
  • Mấtnướcnhượctrương(cầnđiềuchỉnhbằngdịchvàchấtđiệngiải).
  • Phải thường xuyên theo dõi điện giải huyết thanh, đường máu, cân bằng chất lỏng, cân bằng acid-base, chức năng thận (BUN, Creatinin), protein huyết thanh, và chức năng gan.
  • Truyềnlượnglớndịchchobệnhnhânsuytimcầnthậntrọng.

Bảo quản

Cảnh báo đặc biệt trong bảo quản

  • Giữchaitrongthùngcartontránhánhsáng.
  • Khôngđểnhiệtđộtrên30°C.
  • Khôngbảoquảnlạnh.
  • Dưới 15°C có thể kết tinh, nhưng dễ tan khi làm nóng đến 30°C. Lắc nhẹ để đồng nhất dung dịch.

Nhà sản xuất

B.Braun
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

HỒ SƠ CÔNG TY

Tên công ty:
Mã số thuế:
Địa chỉ đăng ký kinh doanh:

Nhận miễn phí báo giá từ nhiều nhà bán hàng

  • Cho chúng tôi biết
    Bạn cần gì

  • Nhận báo giá
    từ người bán hàng

  • Thỏa thuận
    để chốt giao dịch

Để Lại Yêu Cầu Của Bạn

Sản phẩm cùng nhà cung cấp