Click to enlarge

Dung dịch tiêm Gentamicin 80mg/2ml Vidiphar

Đánh giá sản phẩm
4.5/5
1 Lượt xem

2,000 đ

Lấy giá sỉ

Số lượng đặt mua:

Freeship đơn hàng trên 500.000đ
Cam kết sách chính hãng
Giao hàng 1-2 giờ một số quận khu vực nội thành Hà Nội (T2-T7)
Số lượng 0
0 đ

Thời gian xử lý: tương tác trực tiếp nhà cung cấp

Thời gian ship hàng: 2-5 ngày

Gợi ý cho bạn

Thông tin tổng quan

Thông số sản phẩm

Thương hiệu:
Model Number:

Mô tả chi tiết

Rối loạn ốc tai tiền đình: Triệu chứng thường gặp

Rối loạn ốc tai tiền đình là tình trạng ảnh hưởng đến hệ thống tiền đình, một phần quan trọng của cơ thể giúp ta giữ thăng bằng và kiểm soát chuyển động của mắt. Khi hệ thống tiền đình gặp vấn đề, nó có thể dẫn đến một loạt các triệu chứng, bao gồm:

  • Chóng mặt: Đây là triệu chứng phổ biến nhất của rối loạn ốc tai tiền đình.
  • Mất thăng bằng: Rối loạn ốc tai tiền đình có thể khiến bạn khó đi lại hoặc đứng vững. Bạn có thể cảm thấy loạng choạng hoặc như sắp ngã.
  • Buồn nôn và nôn: Hệ thống tiền đình có liên quan mật thiết đến hệ thống tiêu hóa, vì vậy rối loạn ốc tai tiền đình có thể gây buồn nôn và nôn.
  • Ù tai: Ù tai là tiếng ồn hoặc tiếng vo vo trong tai mà không phải do tiếng ồn bên ngoài gây ra.
  • Giảm thính lực: Một số người bị rối loạn ốc tai tiền đình cũng có thể bị giảm thính lực tạm thời hoặc vĩnh viễn.

Thành phần của Gentamicin 80mg/2ml

Thành phần chính: Gentamicin (80mg/2ml)

Phân tích thành phần

Gentamicin là một kháng sinh thuộc nhóm aminoglycosid với cơ chế ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn, từ đó ngăn chặn sự phát triển và tiêu diệt vi khuẩn. Gentamicin có phổ kháng khuẩn rộng, đặc biệt hiệu quả đối với các vi khuẩn Gram âm và một số vi khuẩn Gram dương, kể cả các chủng vi khuẩn tạo penicillinase và kháng methicillin.

Gentamicin giúp điều trị nhiễm khuẩn nặng như viêm màng não

Gentamicin giúp điều trị nhiễm khuẩn nặng như viêm màng não

Liều dùng - cách dùng của Gentamicin 80mg/2ml

Liều dùng: theo tuổi tác và tình trạng người bệnh.

Chức năng thận bình thường:

  • Người lớn: 3mg/kg/ngày, chia thành 2 - 3 lần tiêm bắp.
  • Trẻ em: 3mg/kg/ngày, chia thành 3 lần tiêm bắp (1 mg/kg/lần, mỗi 8 giờ).

Suy thận

Cần điều chỉnh liều, theo dõi chức năng thận, ốc tai và tiền đình, kiểm tra nồng độ thuốc trong huyết thanh (nếu có thể).

  • Hiệu chỉnh liều dựa trên nồng độ creatinin huyết thanh:
    • Giữ liều duy nhất 1 mg/kg và kéo dài khoảng cách giữa các lần tiêm. Khoảng cách = trị số creatinin huyết thanh (mg/lít) x 0,8.
    • Hoặc giữ khoảng cách giữa 2 lần tiêm là 8 giờ, nhưng giảm liều dùng. Sau khi tiêm 1 liều nạp là 1 mg/kg, cứ 8 giờ sau dùng 1 liều giảm bằng cách chia liều nạp cho 1/10 trị số creatinin huyết thanh (mg/lít).
  • Hiệu chỉnh liều theo độ thanh thải creatinin nội sinh:
    • Liều khởi đầu: 1mg/kg.
    • Các liều tiếp theo tiêm mỗi 8 giờ, tính theo công thức: 1mg/kg x độ thanh thải creatinin của người bệnh (giá trị bình thường là 100 ml/phút).
  • Thẩm tách máu định kỳ:

Tiêm tĩnh mạch chậm với liều khởi đầu 1 mg/kg vào cuối giai đoạn thẩm tách.

  • Thẩm tách phúc mạc:

Tiêm bắp với liều khởi đầu 1 mg/kg. Trong khi thẩm tách, thêm 5 - 10 mg gentamicin cho 1 lít dịch thẩm tách để bù các lượng bị mất.

Cách dùng

  • Dùng đường tiêm, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch chậm.
  • Không dùng tiêm dưới da .

Xử trí khi quá liều

Theo dõi các dấu hiệu nhiễm độc như suy thận, thính lực giảm, và chóng mặt. Thông báo ngay với cơ sở y tế để được xử trí kịp thời. Thẩm tách máu có thể giúp loại bỏ gentamicin khỏi cơ thể.

Xử trí khi quên liều

Thuốc dùng đường tiêm (bởi nhân viên y tế) nên ít xảy ra trường hợp quên liều.

Mua ngay Gentamicin 80mg 2ml Vidiphar chính hãng tại Pharmart.vn

Mua ngay Gentamicin 80mg 2ml Vidiphar chính hãng tại Pharmart.vn

Chỉ định của Gentamicin 80mg/2ml

Gentamicin được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn nặng như:

  • Nhiễm khuẩn đường mật như viêm túi mật và viêm đường mật cấp, nhiễm Brucella, các nhiễm khuẩn trong bệnh nhầy nhớt, viêm nội tâm mạc, nhiễm khuẩn huyết, và nhiễm Listeria.
  • Viêm màng não, viêm phổi,
  • Nhiễm khuẩn ngoài da như bỏng, loét
  • Nhiễm khuẩn xương, khớp.
  • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng: viêm phúc mạc,...
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm bể thận cấp.
  • Phòng ngừa nhiễm khuẩn trong phẫu thuật và điều trị cho bệnh nhân suy giảm miễn dịch.

Đối tượng sử dụng

Người lớn và trẻ em bị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamicin.

Khuyến cáo

Tác dụng không mong muốn:

Thường gặp

Nhiễm độc tai không hồi phục, ảnh hưởng ốc tai và hệ thống tiền đình gây chóng mặt, hoa mắt.

Ít gặp

  • Nhiễm độc thận có hồi phục. Suy thận cấp thường nhẹ, hoại tử ống thận, viêm thận kẽ.
  • Có thể suy hô hấp và liệt cơ do ức chế dẫn truyền thần kinh cơ.
  • Tiêm dưới kết mạc gây đau, phù kết mạc và sung huyết.
  • Thiếu máu cục bộ ở võng mạc nếu tiêm trong mắt.

Hiếm gặp

  • Phản ứng phản vệ.
  • Rối loạn chức năng gan: tăng men gan, tăng bilirubin máu.

Tương tác thuốc:

  • Aminoglycosid khác, vancomycin, một số loại cephalosporin; acid ethacrynic và furosemide (đều gây hại đến cơ quan thính giác); thuốc ức chế thần kinh cơ: sử dụng đồng thời với gentamicin tăng nguy cơ gây độc thận và thính giác.
  • Indomethacin: làm tăng nồng độ huyết tương của các aminoglycosid khi dùng đồng thời.
  • Thuốc chống nôn như dimenhydrinate: có thể che lấp những triệu chứng sớm của sự nhiễm độc tiền đình khi dùng cùng gentamicin.

Chống chỉ định

Không dùng trong các trường hợp sau:

  • Dị ứng với kháng sinh aminoglycosid hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Nhược cơ.

Thận trọng

Aminoglycosid đều có độc tính đối với thận, ốc tai và tiền đình.

  • Tác dụng không mong muốn: Thường xảy ra với người cao tuổi và/hoặc người suy thận. Cần theo dõi cẩn thận khi điều trị liều cao hoặc dài ngày, đặc biệt với trẻ em, người cao tuổi, và người suy thận, cần giảm liều.
  • Người có rối loạn nhân cách: Cần thận trọng khi điều trị.
  • Rối loạn chức năng thận, rối loạn thính giác: Nguy cơ cao bị độc tính thính giác.
  • Nhược cơ, Parkinson, yếu cơ: Sử dụng thận trọng nếu bắt buộc.
  • Nguy cơ nhiễm độc thận: Thấy ở người bị hạ huyết áp, bệnh gan hoặc phụ nữ.
  • Thận trọng với thành phần: chứa Methylparaben có thể gây dị ứng đặc hiệu và co thắt phế quản.

Sử dụng cho phụ nữ có thai

Gentamicin có thể qua nhau thai do đó chỉ sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ.

Sử dụng cho phụ nữ cho con bú

Gentamicin được tiết vào sữa với lượng nhỏ. Tuy nhiên, chúng hấp thu kém qua đường tiêu hóa và chưa có thông tin rõ ràng về mức độ độc hại đối với trẻ nhỏ đang được cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc:

Thận trọng khi dùng.

Bảo quản

Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

Nhà sản xuất

CTCP Dược phẩm Trung Ương VIDIPHA
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

HỒ SƠ CÔNG TY

Tên công ty:
Mã số thuế:
Địa chỉ đăng ký kinh doanh:

Nhận miễn phí báo giá từ nhiều nhà bán hàng

  • Cho chúng tôi biết
    Bạn cần gì

  • Nhận báo giá
    từ người bán hàng

  • Thỏa thuận
    để chốt giao dịch

Để Lại Yêu Cầu Của Bạn

Sản phẩm cùng nhà cung cấp